-
- Lesson 1-The world’s friendliest city
- Lesson 2-The happiest country in the world
- Lesson 3- The electric revolution
- Lesson 4-Traffic Jams — No End in Sight
- Lesson 5- Air-conditioning
- Lesson 6 Vocabulary Review- Humpback whale breaks migration record
- Lesson 7 Vocabulary Review- The garbage problem
- Lesson 8 Vocabulary Review – Make a change
- Lesson 9 Vocabulary Review- Buy nothing Day
- Lesson 10 Vocabulary Review- Here today, gone tomorrow
- Lesson 11 Vocabulary Review – The burden of thirst
- Lesson 12 Vocabulary Review – The Pompidou Centre
- Lesson 13 Vocabulary Review – White mountain, green tourism
- Lesson 14 Vocabulary Review -Reading in a whole new way
Lesson 9 Vocabulary Review- Buy nothing Day
Nghe và lặp lại
Video: https://www.youtube.com/watch?v=xMBJ8raA9Jc&list=PLoJ-gM4TbsLgOW-UrBjEOlIOZUE5529yp&index=9
organization /ˌɔr gə nəˈzeɪ ʃən/ (n): tổ chức
research /rɪˈsɜrtʃ/ (v): nghiên cứu
influence /ˈɪn flu əns/ (v): ảnh hưởng
advertising /ˈæd vərˌtaɪ zɪŋ/ (n): ngành quảng cáo
companies /ˈkʌm pə ni/ (n): các công ty
research /rɪˈsɜrtʃ/ (v): nghiên cứu
advertisers /ˈæd vərˌtaɪz/ (n): nhà quảng cáo
criticize /ˈkrɪt əˌsaɪz/ (v): phê phán
culture /ˈkʌl tʃər/ (n): văn hóa
consumerism /kənˈsu məˌrɪz əm/ (n): chủ nghĩa tiêu dùng
recognize /ˈrɛk əgˌnaɪz/ (v): nhận ra
consume /kənˈsum/ (v): tiêu thụ
necessary /ˈnɛs əˌsɛr i/ (adj): cần thiết
encourage – to (v): khuyến khích
decide to (v): quyết định
celebrate /ˈsɛl əˌbreɪt/ (v): ăn mừng
against /əˈgɛnst/ (pp): chống lại
values /ˈvæl yu/ (n): các giá trị
encouraging /ɛnˈkɜr ɪdʒ/ (adj): có tính khuyến khích
celebrate – on (v): khuyến khích
particularly /pərˈtɪk yə lər li/ (adv): một cách cụ thể (= in a particular way)
famous /ˈfeɪ məs/ (adj): nổi tiếng
gather with (v): tụ tập với
reduce /rɪˈdus/ (v): giảm
offer /ˈɔ fər/ (v): cung cấp
extremely /ɪkˈstrim li/ (adv): một cách quá mức
greed /grid/ (n): lòng tham
violence /ˈvaɪ ə ləns/ (n): bạo lực
limited amounts (n): những số lượng bị giới hạn
riots /ˈraɪ ət/ (n): cuộc hỗn loạn
grow /groʊ/ (v): tăng
consumption /kənˈsʌmp ʃən/ (n): sự tiêu thụ
consumer culture: văn hóa tiêu dùng
protest /prəˈtɛst,/ (v): phản đối
get somebody thinking about: làm cho ai đó suy nghĩ về
negative effects of: những ảnh hưởng tiêu cực của
experiences /ɪkˈspɪər i əns/ (n): những trải nghiệm
give up /ˈgɪvˌʌp/ (v): từ bỏ
addiction /əˈdɪk ʃən/ (n): tình trạng nghiện
be satisfied (adj): (cảm thấy) hài lòng
spend something on something/doing something: dành cái gì cho cái gì/ vào việc gì
purchases /ˈpɜr tʃəs/ (n): việc mua
decrease /dɪˈkris/ (v): giảm
positive /ˈpɒz ɪ tɪv/ (adj): tích cực
Dear Cô Nga,
Em đã mua cuốn sách làm chủ kỹ năng viết bài luận ạ. Cô cho em vào khóa học nhé
Email của em: thuanviethcmus@gmail.com
Phone: 0987058155
Cảm ơn cô ạ
I did add you to the online practice parts. Check your email plz.
Dear Cô Nga,
Em vẫn không vào được ạ. Cô xem lại giúp em với ạ.
Email: thuanviethcmus@gmail.com mặc dù em đã đăng nhập vào nhưng chưa xem được các bài ạ
Em cảm ơn cô
Trang ko cho tạo lại user mới với email cũ. Để mai cô xem lại hoặc public khóa học này luôn cho em access nhé.
Cô đã đặt ở chế độ public rồi nhé.
Hello cô, E cũng chưa xem được hết các bài của sách luôn cô.
Hello, cô không hiểu ý em. Nhưng cô đang mở khóa này ở chế độ public cho các em dễ học.
Đã public, em vô học theo nhé.